Danh mục

Quiz8 1.Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm thương mại điện tử

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 126.77 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Chỉ ra các hoạt động minh họa trong hình sau đây: a. người gửi rút gọn hợp đồng và dùng khóa bí mật để tạo ra chữ ký số b. Người nhận rút gọn hợp đồng và giải mã chữ ký số để so sánh hai bản hợp đồng rút gọn. c. Người gửi mả hóa toàn bộ thông điệp cần gửi bằng khóa công khai của người nhận. d. Nhười nhận kiểm tra tính toàn vẹn của hợp đồng bằng cách so sánh hai hợp đồng đã nhận được. 2. Chỉ ra các hoạt động được minh họa sau đây:...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quiz8 1.Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm thương mại điện tử QUIZ 8 – H P NG I N T 1. Ch ra các ho t ng ư c minh h a trong hình sau ây a. ngư i g i rút g n h p ng và dùng khóa bí m t t o ra ch ký s b. ngư i nh n rút g n h p ng và gi i mã ch ký s so sánh hai b n h p ng rút g n c. ngư i g i mã hóa toàn b thông i p c n g i b ng khóa công khai c a ngư i nh n d. ngư i nh n ki m tra ch ký s b ng khóa bí m t c a mình e. ngư i nh n ki m tra tính toàn v n c a h p ng b ng cách so sánh hai h p ng ã nh n ư c 2. Ch ra các ho t ng ư c minh h a sau ây a. ngư i g i t o ra ch ký s b. ngư i nh n ki m tra ch ký s b ng khóa công khai c a ngư i g i c. ngư i g i mã hóa toàn b thông i p c n g i b ng khóa công khai c a ngư i nh n d. ngư i nh n gi i mã h p ng b ng hóa công khai c a ngư i g i e. ngư i nh n ki m tra tính toàn v n c a h p ng b ng cách so sánh hai h p ng ã nh n ư c 3. Ch ra y u t KHÔNG ph i là l i ích c a h p ng i n t a. An toàn trong giao d ch, ký k t h p ng b. Nâng cao năng l c c nh tranh và h i nh p kinh t qu c t c. Thu n ti n và d s d ng i v i m i doanh nghi p d. Ti n th c hi n toàn b các giao d ch i n t qua m ng 4. Ch ra y u t KHÔNG ph i c i m c a ch ký i n t a. B ng ch ng pháp lý: xác minh ngư i l p ch ng t b. Ràng bu c trách nhi m: ngư i ký có trách nhi m v i n i dung trong văn b n c. ng ý: th hi n s tán thành và cam k t th c hi n các nghĩa vô trong ch ng t d. Duy nh t: ch duy nh t m t ngư i có kh năng ký i n t vào văn b n 5. Hãy ch ra nh ng i u ki n c n lưu ý thành công khi giao k t h p ng i nt a. Giao d ch v i i tác áng tin c y: uy tín, năng l c, kinh nghi m... b. N i dung h p ng: y , chính xác, ch t ch c. Có các chuyên gia v công ngh thông tin d. Có các chuyên gia v h p ng i n t e. Có ki n th c v thương m i i n t 6. Hãy ch ra nh ng s khác bi t gi a h p ng i n t và h p ng truy n th ng? a. Ch ký: ch ký tay và ch ký i n t b. Hình th c: trên gi y, thông i p d li u c. Hi n nay, h p ng i n t chưa ư c s d ng r ng rãi trên th gi i d. N i dung: h p ng truy n th ng có n i dung ơn gi n hơn e. H p ng i n t không th c ư c b ng m t thư ng 7. Ho t ng nào ư c minh h a trong hình sau ây a. ngư i nh n dùng khóa công khai mã hóa h p ng m b o tính bí m t b. ngư i nh n g i khóa công khai cho ngư i g i mã hóa h p ng c. ngư i g i mã hóa h p ng b ng khóa công khai c a mình d. ngư i g i dùng khóa công khai c a ngư i nh n mã hóa h p ng 8. Ho t ng nào ư c minh h a trong hình sau ây a. ngư i g i mã hóa b ng khóa bí m t và ngư i nh n gi i mã b ng khóa công khai c a ngư i g i b. ngư i g i t o ch ký s b ng khóa bí m t c a mình c. ngư i nh n ki m tra ch ký s b ng khóa công khai c a ngư i g i d. ngư i g i s d ng khóa công khai và khóa bí m t mã hóa và gi i mã h p ng 9. H p ng i n t hình thành trong quá trình khách hàng mua hàng t i Amazon.com (xem minh ho ) là lo i h p ng i n t nào? a. Các m u h p ng ư c ưa lên trang web b. H p ng b ng email c. H p ng qua các thao tác click, type và browse d. H p ng s d ng ch ký s 10. Theo lu t Giao d ch i n t c a Vi t Nam (2006), hình th c th hi n c a thông i p d li u g m nh ng hình th c nào sau ây? (ch n 3 hình th c) a. thư i n t b. b n fax c. trang web d. văn b n in trên gi y 11. Theo lu t Giao d ch i n t Vi t Nam (2006) H p ng i n t l à h p ng: a. ư c thi t l p dư i d ng thông i p d li u b. có các i u kho n chính th hi n dư i d ng thông i p d li u c. s d ng hoàn toàn các thông i p d li u và các phương ti n i n t d. s d ng các phương ti n i n t trong toàn b ho c m t ph n c a quy trình e. T t c các l a ch n u úng 12. Theo lu t Giao d ch i n t Vi t Nam (2006): 'Giao k t h p ng i n t l à vi c s d ng ....................... ti n hành m t bư c hay toàn b các bư c trong quá trình ........................... a. thông i p d li u / th c hi n h p ng b. thông i p d li u và ch ký s / ký k t và th c hi n h p ng c. thông i p d li u / giao k t h p ng d. thông i p d li u và ch ký s / giao k t và th c hi n h p ng 13. Theo quy nh c a lu t giao d ch i n t Vi t nam (2006), giám c doanh nghi p TM T B2B c a Vi t Nam nh n ư c ơn hàng và ch p nh n t i Nh t B n, h p ng hình thành t i âu? a. Tokyo b. Osaka c. Hà N i d. Chưa th xác nh ư c 14. Trong các hình th c h p ng i n t dư i ây, hình th c nào an toàn nh t? a. H p ng trên các trang web b. H p ng b ng email c. H p ng ký k t trên các sàn giao d ch i n t d. H p ng i n t s d ng ch ký s 15. Trong quy trình giao d ch thương m i i n t B2C cơ b n, h p ng ư c hình thành gi a a. Khách hàng cá nhân và Công ty qu n lý website b. Khách hàng cá nhân và Công ty s h u và qu n lý website c. Khách hàng cá nhân và Ph n m m website d. Khách hàng cá nhân và Giám c công ty thương m i i n t e. Chưa có câu tr l i úng 16. Trong quy trình s d ng ch ký s sau ây (hình minh h a), ngư i g i ã g i cho ngư i nh n nh ng thông i p nào? a. h p ng i n t b. ch ký s c. h p ng i n t và ch ký s d. B n rút g n c a h p ng i n t và ch ký s 17. Trong quy trình s d ng ch ký s sau ây (hình minh h a), ch ký s ưc t o ra như th nào? a. dùng khóa công khai mã hóa h p ng b. dùng khóa bí m t mã hóa h p ng c. dùng khóa bí m t mã hóa b n rút g n h p ng d. dùng khóa công khai mã hóa b n rút g n c a h p ng 18. V nguyên t c, khi s d ng ch ký s b ng công ngh khóa công khai a. Ngư i g i và ngư i nh n m i ngư i gi m t khoá và không cho nhau bi t b. Ngư i g i bi t c hai khoá còn ngư i nh n ch bi t m t khoá c. M t khoá công khai và m t khoá bí m t ch ngư i g i và ngư i nh n bi t d. M t khoá chuyên dùng mã hoá và khoá kia chuyên dùng gi i mã 19. Vi c ánh máy tên và a ch công ty cu i m t e-mail không ư c ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: