Danh mục

Sinh học 9 - Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 144.47 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Qua tiết kiểm tra: HS được thể hiện những kiến thức học tập được trong phần kiến thức dã học. rèn kỹnăng làm bài tập trắc nghiệm và tự luận. Rèn khả năng tư duy lôgic và thái độ làm bài nghiêm túc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sinh học 9 - Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết Tiết 21: Kiểm tra 1 tiếtI/ MỤC TIÊU BÀI HỌCQua tiết kiểm tra: HS được thể hiện những kiến thức học tập được trongphần kiến thức dã học. rèn kỹnăng làm bài tập trắc nghiệm và tự luận. Rènkhả năng tư duy lôgic và thái độ làm bài nghiêm túcII/ CHUẨN BỊ - HS học ôn những bài đã học - Thầy: ra đề kiểm traIII/ KIỂM TRAI/ Trắc nghiệm: Tìm câu trả lời đúng nhất1, Thế nào là tính trạng a- Là những đặc điểm cụ thể về hình thái, cấu tạo, sinh lý của một cơ thể b- Là những đặc điểm sinh lý, sinh hoá của 1 cơ thể c- Là những biểu hiện về hình thái của cơ thể d – Cả b và c2, Người ta sử dụng lai phân tích nhằm mục đích gì? a- Để nâng cao hiệu quả lai b- Để tìm các thể đồng hợp trên c- Để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp d- Cả b và c3, Chiều dài của mỗi chu kỳ xoắn trên phân tử ADN có bao nhiêu a – 20A0 c – 10A0 b – 34A0 d– 3,4A04, Gen là gì? a, Một chuỗi cặp Nuclêôtit có trình tự xác định b, Một đoạn của NST c, Một đoạn của ADN mang thông tin quy định cấu trúc của 1 đoạn Prôtêin d, Cả a và bII/ Bài tập1- Cho trình tự các đơn phân trên đoạn ADN như sau-X–T–G–A–T–X–G–G–T–A–Hãy xác định trình tự đơn phân trên mạch tương ứng2- Mạch I của gen có 200(Nu) loại A và 120 (Nu) loại G. Mạch II có 150 Nuloại A và 130 Nu loại G. Gen nhân đôi 3 lần liên tiếp. Hãy xác định từngloại Nu do môi trường nội bào cung cấpIII/ Biểu điểm và đáp án* Trắc nghiệm: 4 điểm mỗi câu 1 điểmĐáp án: Câu 1 – a; Câu 2 – c; Câu 3 – b; Câu 4 – cII/ Bài tập (6 điểm)* Câu 1: (2điểm): Mỗi ý 1 điểm- Mạch bổ xung: - G – A – X – T – A – G – X – X – A – T –- Đoạn ADN đó là - X – T – G – A – T G – G – T – – X – A - X – X – A –* Câu 2: 4 điểm- Số lượng từng loại Nuclêôtit trên gen A = T = A1+ A2 = 200 + 150 = 350 (Nu) G = X = G1 + G2 = 120 + 130 = 250 (Nu)- Số lượng từng loại Nuclêôtit do môi trường nội bào cung cấp cho gen nhânđôi 3 lần A = T = 350 x (23-1) = 350 x 7 = 2450 (Nu) G = X = 250 x (23-1) = 250 x 7 = 1750 (Nu)IV/ Nhận xét giờ kiểm tra- Tinh thần thái độ làm bài của học sinh ---------------o0o-------------

Tài liệu được xem nhiều: