Danh mục

Tài liệu về Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 132.13 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/ / / is a short, relaxed vowel sound. Open your mouth wide. Your tongue should rest in the middle of your mouth. It's pronounced/ /.../ / Cut /k t/ Hug /h g/ Sunny /'s ni/ Money /'m ni/ .Gun /g n/ Some /s m/ Dove /d v/ The dust is under the rug. /.ə d st z ' ndər .ə r ŋ/ Among /ə m ŋ/ Wonder/ w ndər/ Nothing / n θ ŋ/
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu về Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/) Short vowel / / (Nguyên âm ngắn / /) Unit 5 Short vowel / / Nguyên âm ngắn / / Introduction Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/ / / is a short, relaxed vowel sound. Open your mouth wide. Your tongue should rest in the middle of your mouth. It's pronounced/ /.../ / Cut /k t/ Sunny /'s ni/ Hug /h g/ Money /'m ni/ Gun /g n/ Among /ə m ŋ/ Some /s m/ Wonder/ w ndər/ Dove /d v/ Nothing / n θ ŋ/ The dust is under the rug. /ðə d st z ' ndər ðə r ŋ/ He’s much too young. /hiz m t tu j ŋ/ You’re in love with my cousin. /j r n l v w ð ma k zn/ I’d love to come on Sunday if it’s sunny. /a d l v tə k m n s nde f ts 's ni/ The mother won some of the money, but not enough. /ðə m ðər w n s m v ðə 'm ni b t n t n f/ Examples Examples Transcription Listen Meanings up / p/ lên trên, ở trên wonderful /'w ndəf l/ tuyệt diệu cut /k t/ cắt bun /b n/ bánh bao nhân nho dump /d mp/ đống rác shutter /' tə/ cửa chớp stump /st mp/ gốc rạ, gốc cây cup /k p/ tách, chén hut /h t/ túp lều suck /s k/ mút, hút (v) bug /b g/ con rệp hug /h g/ cái ôm chặt must /m st/ phải much /m t / nhiều sunny / s ni/ nắng, có nắng ugly / gli/ xấu xí shut down /' tda n/ tắt máy (máy tính) untrue / n tru / sai, không đúng Identify the vowels which are pronounce / / (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / /) 1. 'o' thường được phát âm là / / trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết. Examples Transcription Listen Meanings come /k m/ đến, tới some /s m/ một vài done /d n/ đã làm xong love /l v/ tình yêu does /d z/ làm (ngôi thứ 3) dove /d v/ chim bồ câu other / ð.ə/ khác among /ə m ŋ/ trong số, trong đám monkey / m ŋ.ki/ con khỉ mother / m ðə/ mẹ brother / br ðə/ anh, em trai honey / h ni/ mật ong nothing / n θ ŋ/ không có gì company / k mpən / công ty thorough / θ rə/ hoàn toàn, khắp cả 2. 'u' thường được phát âm là / / đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm Examples Transcription Listen Meanings but /b t/ nhưng cup /k p/ cái tách, chén cult /k lt/ sự thờ cúng dust /d st/ bụi gun /g n/ khẩu súng skull /sk l/ sọ, xương sọ smug /sm g/ tự mãn, tự đắc Trong những tiếp đầu ngữ un, um Examples Transcription Listen Meanings uneasy / n i z / bối rối, lúng túng unhappy / n hæp / không sung sướng unable / n e bļ/ không thể umbrella / m brelə/ cái ô, dù umbrage / mbr d / bóng cây, bóng mát umbilicus / m'b l kəs/ cái rốn 3. 'oo' thường được phát âm là / / trong một số trường hợp như Examples Transcription Listen Meanings blood /bl d/ máu, huyết flood /fl d/ lũ lụt 4. 'ou' thường được phát âm là / đối với những từ có nhóm 'ou' với một hay hai phụ âm Examples Transcription Listen Meanings country / k ntri/ làng quê couple /'k pl/ đôi, cặp cousin /'k zn/ họ hàng trouble /'tr bl/ vấn đề, rắc rối young /j ŋ/ trẻ, nhỏ tuổi rough /r f/ xù xì, ghồ ghề touch /t t / đụng, chạm, sờ tough /t f/ dẻo dai, bướng bỉnh nourish / n r / nuôi dưỡng flourish / fl r / phát đạt, phồn thịnh southern /'s ðən/ thuộc phương nam enough / n f/ đủ, vừa double /'d bl/ gấp đôi

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: