Bài giảng Chảy máu màng não không do chấn thương
Số trang: 63
Loại file: pdf
Dung lượng: 11.67 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Chảy máu màng não không do chấn thương" cung cấp cho người đọc các nội dung: Nhắc lại giải phẫu, những nguyên nhân chính của chảy máu màng não, chảy máu màng não do vỡ phình mạch não (dịch tễ, giải phẫu bệnh lý, triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, hướng xử trí, biến chứng). Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chảy máu màng não không do chấn thương Chảy máu màng nãokhông do chấn thương Tóm tắtI. Nhắc lại giải phẫu.II. Những nguyên nhân chính của chảy máu màng não.III. Chảy máu màng não do vỡ phình mạch não: - Dịch tễ - Giải phẫu bệnh lý - Triệu chứng lâm sàng - Chẩn đoán - Hướng xử trí - Biến chứngI. Nhắc lại giải phẫu II. Các nguyên nhân chảy máu màng não• Vỡ phình mạch não +++• Vỡ dị dạng thông động tĩnh mạch não• Thông động tĩnh mạch màng cứng• Bóc tác động mạch sống• Các nguyên nhân hiếm gặp (Huyết khối tĩnh mạch não, Viêm động mạch, Phình mạch não do nấm)• Âm tínhIII.Chảy máu màng não do vỡ phìnhmạch não 1. Dịch tễ• Tỷ lệ chảy máu màng não: 1/10000 người/năm• Chiếm = 5 đến 10 % TBMMN• Tỷ lệ chết: ~ 60% trong đó 10% trong 3 ngày đầu tiên2) Giải phẫu bệnh lý túi phình Giãn hình túi, hay gặp nhất là dưới 1cm.Định khu túi phìnhnội sọ CAROTIDE INTERNE 3. Triệu chứng lâm sàng• Triệu chứng điển hình : Hội chứng màng nãocấp tính- Đau đầu đột ngột, dữ dội- Nôn vọt, đôi khi chỉ buồn nôn- Sợ ánh sáng và sợ tiến động- Rối loạn trí thức : từ u ám đến hôn mê• Triệu chứng không điểm hình: -Tùy thuộc mức độ của chảy máu Đau đầu mức độ trung bình nhưng lặp đi lặp lại Hôn mê hoặc tử vong ngay (Ngập máu dưới nhện và não thất) - cảm giác bất ổn Hội chứng nhầm lẫn xuất hiện cấp tính, cơn động kinh• Các dấu hiệu lâm sàng - cứng gáy - dấu hiệu thần kinh thực vật : nhịp tim nhanh chậm, cơn THA, tăng nhiệt độ đến muộn (38-38°5), thở nhanh, rối laọn điện tim… - dấu hiệu thần kinh :dấu hiệu kích thích ngoại tháp (Babinski 2 bên), liệt dây VI, nuốt khó, liệt nửa người, bán manh… - Bất thường đáy mắt : phù gai thị -Liệt dây III : chèn ép dây thần kinh sọ bởi túi phình siphon.Triệu chứng họcTriệu chứng Vị trí túi phìnhTổn thương dây III Siphon (30%)Mất ngửi ĐM thông trước (40%)Liệt nửa người, bán ĐM NG (20%)manh, mất nói Hệ sống nền (5%)Rối laọn thần kinh thựcvật Lâm sàng: Đánh giá tình trạng lâm sàng theo thang điểm Hunt et HessGrade 0 Túi phình không vỡGrade I Không triệu chứng hoặc đau đầu nhẹ Đau đầu từ trug bình tới dữ dội, cứng gáy nhưngGrade II không có liệt khu trú.Grade III Nhầmlẫn, ngủ gà, thiếu hụt thần kinh khu trúGrade IV Ngớ ngấn, liệt nửa người, co cứng mất nãoGrade V Hôn mê sâu, duỗi cứng mất não 4. Chẩn đoán chảy máu màng não Chẩn đoán đương tính Lâm sàng - Đau đầu đột ngột - Cứng gáy: ít đặc hiệu ScannerNghi ngờ chảy máu dưới nhện Scanner cáp cứu Chọc dịch não tủy - Dịch não tủy có máu - Máu không đông trong 3 ống - Tìm kiếm sắc tố xanthochromiques ChÈn P§MN cha vì ®o¸n P§MNDÊu hiÖu TK khu tró do chÌn Ðp Kh«ng triÖu chøng Scanner- Angio Scanner MRI- ARM Chôp m¹ch m¸u n·o ChÈn ®o¸n P§MN P§MN vì HCMN ®ét ngétScanner- Angio Scanner MRI- ARM Chäc dÞch n·o tuû Chôp m¹ch m¸u n·o
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chảy máu màng não không do chấn thương Chảy máu màng nãokhông do chấn thương Tóm tắtI. Nhắc lại giải phẫu.II. Những nguyên nhân chính của chảy máu màng não.III. Chảy máu màng não do vỡ phình mạch não: - Dịch tễ - Giải phẫu bệnh lý - Triệu chứng lâm sàng - Chẩn đoán - Hướng xử trí - Biến chứngI. Nhắc lại giải phẫu II. Các nguyên nhân chảy máu màng não• Vỡ phình mạch não +++• Vỡ dị dạng thông động tĩnh mạch não• Thông động tĩnh mạch màng cứng• Bóc tác động mạch sống• Các nguyên nhân hiếm gặp (Huyết khối tĩnh mạch não, Viêm động mạch, Phình mạch não do nấm)• Âm tínhIII.Chảy máu màng não do vỡ phìnhmạch não 1. Dịch tễ• Tỷ lệ chảy máu màng não: 1/10000 người/năm• Chiếm = 5 đến 10 % TBMMN• Tỷ lệ chết: ~ 60% trong đó 10% trong 3 ngày đầu tiên2) Giải phẫu bệnh lý túi phình Giãn hình túi, hay gặp nhất là dưới 1cm.Định khu túi phìnhnội sọ CAROTIDE INTERNE 3. Triệu chứng lâm sàng• Triệu chứng điển hình : Hội chứng màng nãocấp tính- Đau đầu đột ngột, dữ dội- Nôn vọt, đôi khi chỉ buồn nôn- Sợ ánh sáng và sợ tiến động- Rối loạn trí thức : từ u ám đến hôn mê• Triệu chứng không điểm hình: -Tùy thuộc mức độ của chảy máu Đau đầu mức độ trung bình nhưng lặp đi lặp lại Hôn mê hoặc tử vong ngay (Ngập máu dưới nhện và não thất) - cảm giác bất ổn Hội chứng nhầm lẫn xuất hiện cấp tính, cơn động kinh• Các dấu hiệu lâm sàng - cứng gáy - dấu hiệu thần kinh thực vật : nhịp tim nhanh chậm, cơn THA, tăng nhiệt độ đến muộn (38-38°5), thở nhanh, rối laọn điện tim… - dấu hiệu thần kinh :dấu hiệu kích thích ngoại tháp (Babinski 2 bên), liệt dây VI, nuốt khó, liệt nửa người, bán manh… - Bất thường đáy mắt : phù gai thị -Liệt dây III : chèn ép dây thần kinh sọ bởi túi phình siphon.Triệu chứng họcTriệu chứng Vị trí túi phìnhTổn thương dây III Siphon (30%)Mất ngửi ĐM thông trước (40%)Liệt nửa người, bán ĐM NG (20%)manh, mất nói Hệ sống nền (5%)Rối laọn thần kinh thựcvật Lâm sàng: Đánh giá tình trạng lâm sàng theo thang điểm Hunt et HessGrade 0 Túi phình không vỡGrade I Không triệu chứng hoặc đau đầu nhẹ Đau đầu từ trug bình tới dữ dội, cứng gáy nhưngGrade II không có liệt khu trú.Grade III Nhầmlẫn, ngủ gà, thiếu hụt thần kinh khu trúGrade IV Ngớ ngấn, liệt nửa người, co cứng mất nãoGrade V Hôn mê sâu, duỗi cứng mất não 4. Chẩn đoán chảy máu màng não Chẩn đoán đương tính Lâm sàng - Đau đầu đột ngột - Cứng gáy: ít đặc hiệu ScannerNghi ngờ chảy máu dưới nhện Scanner cáp cứu Chọc dịch não tủy - Dịch não tủy có máu - Máu không đông trong 3 ống - Tìm kiếm sắc tố xanthochromiques ChÈn P§MN cha vì ®o¸n P§MNDÊu hiÖu TK khu tró do chÌn Ðp Kh«ng triÖu chøng Scanner- Angio Scanner MRI- ARM Chôp m¹ch m¸u n·o ChÈn ®o¸n P§MN P§MN vì HCMN ®ét ngétScanner- Angio Scanner MRI- ARM Chäc dÞch n·o tuû Chôp m¹ch m¸u n·o
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chảy máu màng não Chảy máu màng não không do chấn thương Vỡ phình mạch não Giải phẫu bệnh lý Triệu chứng lâm sàng Hướng xử trí chảy máu màng nãoGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu nồng độ H-FABP trong chẩn đoán và tiên lượng nhồi máu cơ tim cấp
193 trang 39 0 0 -
56 trang 33 0 0
-
Không lỗ van ba lá - BS Lê Kim Tuyến (Phần 1)
12 trang 23 0 0 -
28 trang 20 0 0
-
Giáo trình bệnh học: Thận - Bàng quang
67 trang 20 0 0 -
Không lỗ van ba lá - BS Lê Kim Tuyến (Phần 2)
28 trang 20 0 0 -
Nhận diện các triệu chứng lâm sàng của đột quỵ
6 trang 20 0 0 -
5 trang 19 0 0
-
Bài giảng Bệnh học hệ tuần hoàn
86 trang 18 0 0 -
6 trang 18 0 0
-
Bài giảng Bệnh học hệ tiêu hóa
69 trang 18 0 0 -
Bài giảng Nội cơ sở 2 - Bài 9: Hội chứng suy tim
5 trang 18 0 0 -
7 trang 18 0 0
-
4 trang 17 0 0
-
31 trang 16 0 0
-
12 trang 15 0 0
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị phẫu thuật u tuyến nước bọt mang tai
164 trang 15 0 0 -
9 trang 15 0 0
-
Aspirin không có khả năng ngừa đau tim và đột quỵ
4 trang 14 0 0 -
Bài giảng Bệnh học máu và bạch huyết
38 trang 14 0 0