Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập và được thử sức với các dạng bài tập có khả năng ra trong đề thi, TaiLieu.VN gửi đến bạn Bộ đề kiểm tra 1 tiết Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án với những mẫu đề được biên soạn theo chương trình SGK Giải tích 12 của bộ GD&ĐT. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập và rèn luyện các kỹ năng cơ bản khi làm toán, nâng cao khả năng tư duy, phân tích, rèn luyện kỹ năng giải toán nhanh và chính xác. Vời bộ đề kiểm tra này, quý thầy cô có thể tham khảo để biện soạn giáo án và trau dồi kinh nghiệm ra đề thi của mình. Mời quý thày cô cùng các bạn học sinh tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 có đáp ánBỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTGIẢI TÍCH LỚP 12NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)1. Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương I năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Tôn Thất Tùng2. Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương I năm 2018-2019 có đáp án Trường THPT Vinh Lộc3. Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương II năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Bảo Lâm4. Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương II năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Quốc Thái5. Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương III năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp6. Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương III năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Trần Nhật Duật7. Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương IV năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT chuyên Hạ Long8. Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương IV năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Tam PhướcTuần 7: Tiết 20 - Kiểm tra 1 tiết số 1A. Mục tiêu:- Kiểm tra kiến thức lý thuyết về tính đơn điệu, cực trị, tìm giá trị lớn nhất - nhỏ nhất, cácđường tiệm cận, bài toán tương giao.- Kiểm tra kỹ năng giải toán của học sinh về tính đơn điệu, cực trị, tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất, các đường tiệm cận, sự tương giao của các đồ thị và khảo sát hàm số.B. Nội dung:1. Ma trận đềChủ đềNhận biếtThông hiểuTính đơn điệu2 TN1 TN1.5 đCực trị2 TN1 TN1.5 đGiá trị lớn nhất - nhỏ nhấtĐường tiệm cận1 TL1 TN2 TNKhảo sát hàm sốBài toán tương giaoCộngTrắc nghiệm : 0,5 đ/câu.2. Đề kiểm traVận dung1 TN3.5 đ2.5 đTL: 2 đ/câu2,0 đ1,5 đ1 TL2 TNĐiểm2,0 đ1,5 đ4.0 đ10 đSở GD&ĐT TP Đà NẵngTrường THPT Tôn Thất TùngHọ và tên:……………………………….Lớp:12/... , ngày kiểm tra : 18/10/2017ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IMôn : Toán 12Thời gian : 45 phútMã đề : 717I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) : (Hãy đánh dấu X vào phương án đúng )CâuABCD123456789101112Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?x 11A. y x3B. y 2C. y D. y 2 x 1x 1x2x 1Câu 2. Hàm số y = y đồng biến trên khoảng nào?x 1A.B. (; 1) (1; )C. \ 1D. (; 1) và (1; )Câu 3: Hàm số y x3 3x 2 mx 2017 đồng biến trênkhi:A. m 3B. m 3C. m 3D. m 3Câu 4: Điểm M ( 1;1) là cực đại của đồ thị hàm số nào?A. y x 3 3 xB. y x 4 2 x 2 1Câu 5: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y A. x 12B. x 12C. y x 4 2 x 2D. Cả B và Cx3là:2x 1C. y 12D. y 1 4x m 2 x 2 có bao nhiêu cực trị?4B. haiC. một12Câu 6: Với m 0 thì hàm số y A. baD. không cóCâu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ (hình 1). Khi đó đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số tại bao nhiêuđiểm ?A. 2B. 3C. 1D. 4yy332211xx-3-2-1123-3-2-11-1-1-2-2-3-3(hình 1)(hình 2)23Câu 8: Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ (hình 2). Khi đó đường thẳng y = -3 giao nhau vớiđồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng :A. x = 2Câu 9: Cho hàm số y A. 1B. x = 3C. x = 1D. x = 02 x. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng9 x2B. 2C. 3D. 4Câu 10. Đồ thị nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?2x 12x 1A. y B. y x 3 2 x 2 4 x 1C. y x 4 2 x 2 3D. y x2x2Câu 11: Đường tiệm cận đứng x = -1 và đường tiệm cận ngang y = 1 là của hàm số nào ?2x 1x2x 12x 1A. y B. y C. y D. y x 11 x2x 1x 113Câu 12: Tìm m để hàm số y x 3 mx2 ( m2 4)x 5 đạt cực tiểu tại điểm x 1.A. m 3B. m 1C. m 0D. m 1II. Phần tự luận : (4 điểm)111 Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 x 2 2 x 1 trên đoạn ;2322 Câu 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y 2x 1x 1.......................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...