CẨM NANG KIẾN THỨC MÔN TOÁN CẤP 3
Số trang: 35
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.71 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hệ thống các công thức môn toán cấp 3 giúp các bạn ôn lại kiến thức và làm bài dễ dàng hơn trong quá trình làm bài nếu các bạn chưa nhớ hết các công thức. Mong rằng tài liệu này sẽ hỗ trợ và hữu ích cho các bạn trong học tập
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CẨM NANG KIẾN THỨC MÔN TOÁN CẤP 3 CẨM NANG KIẾN THỨC MÔN TOÁN CẤP 3 LỚP 10PHẦN I: ĐẠI SỐI. HÀM SỐ VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT: Cho hàm số y = f(x) 1. Tập xác định: D x / f x R Lưu ý: y f x f x f x y y xác định khi f x 0 g x g x xác định khi g x 0 xác định khi g x 0 2. Tính chẵn lẻ: Tập xác định D là Tập đối xứng x D x D Hàm số y = f(x) được gọi là hàm số chẵn trên tập xác định D f x f x Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung (oy) làm trục đối xứng x D x D Hàm số y = f(x) được gọi là hàm số lẻ trên tập xác định D f x f x Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng 3. Tính đơn điệu: Hàm số y = f(x) gọi là đồng biến (hay tăng) trên khoảng (a; b) nếu x1 , x2 a; b : x1 x2 f x1 f x2 Hàm số y = f(x) gọi là nghịch biến (hay giảm) trên khoảng (a; b) nếu x1 , x2 a; b : x1 x2 f x1 f x2 4. Phép tịnh tiến đồ thị: (C ) : y f x m, n R Đồ thị y = f(x) + m : tịnh tiến (C) lên m đơn vị Đồ thị y = f(x) - m : tịnh tiến (C) xuống m đơn vị Đồ thị y = f(x + n) : tịnh tiến (C) sang trái n đơn vị Đồ thị y = f(x - n): tịnh tiến (C) sang phải n đơn vịII. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1. Giải và biện luận phương trình ax + b =0 (*) ax b 0 (*) Hệ số Kết luận b=0 (1) Nghiệm đúng với mọi x a=0 b≠0 (1) Vô nghiệm b (1) Có nghiệm duy nhất x a≠0 a 2. Giải và biện luận bất phương trình dạng ax + b < 0 Điều kiện Kết quả tập nghiệm b a >0 S = ; a b a CẨM NANG KIẾN THỨC MÔN TOÁN CẤP 3 4. Giải và biện luận phương trình ax2 + bx +c =0 (*) a = 0 xét nghiệm phương trình bx + c = 0 (Như phương trình ax + b = 0) a 0 ta có: b 2 4ac Kết luận b2 ac Kết luận Δ CẨM NANG KIẾN THỨC MÔN TOÁN CẤP 3 Lưu ý: Khi giải nhớ xét trường hợp hệ số a = 0 a 0 a 0 ax 2 bx c 0, x R ax 2 bx c 0, x R 0 0 a 0 a 0 b 0 b 0 ax bx c 0, x R c 0 2 ax bx c 0, x R c 0 2 a 0 a 0 0 0 7. Các phương trình khác đưa về phương trình bậc hai: Phương trình Phương pháp ax bx c 0 4 2 Đặt t x 0 2 x a x bx c x d m Đặt t x a x b Với a b c d x a 4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CẨM NANG KIẾN THỨC MÔN TOÁN CẤP 3 CẨM NANG KIẾN THỨC MÔN TOÁN CẤP 3 LỚP 10PHẦN I: ĐẠI SỐI. HÀM SỐ VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT: Cho hàm số y = f(x) 1. Tập xác định: D x / f x R Lưu ý: y f x f x f x y y xác định khi f x 0 g x g x xác định khi g x 0 xác định khi g x 0 2. Tính chẵn lẻ: Tập xác định D là Tập đối xứng x D x D Hàm số y = f(x) được gọi là hàm số chẵn trên tập xác định D f x f x Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung (oy) làm trục đối xứng x D x D Hàm số y = f(x) được gọi là hàm số lẻ trên tập xác định D f x f x Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng 3. Tính đơn điệu: Hàm số y = f(x) gọi là đồng biến (hay tăng) trên khoảng (a; b) nếu x1 , x2 a; b : x1 x2 f x1 f x2 Hàm số y = f(x) gọi là nghịch biến (hay giảm) trên khoảng (a; b) nếu x1 , x2 a; b : x1 x2 f x1 f x2 4. Phép tịnh tiến đồ thị: (C ) : y f x m, n R Đồ thị y = f(x) + m : tịnh tiến (C) lên m đơn vị Đồ thị y = f(x) - m : tịnh tiến (C) xuống m đơn vị Đồ thị y = f(x + n) : tịnh tiến (C) sang trái n đơn vị Đồ thị y = f(x - n): tịnh tiến (C) sang phải n đơn vịII. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1. Giải và biện luận phương trình ax + b =0 (*) ax b 0 (*) Hệ số Kết luận b=0 (1) Nghiệm đúng với mọi x a=0 b≠0 (1) Vô nghiệm b (1) Có nghiệm duy nhất x a≠0 a 2. Giải và biện luận bất phương trình dạng ax + b < 0 Điều kiện Kết quả tập nghiệm b a >0 S = ; a b a CẨM NANG KIẾN THỨC MÔN TOÁN CẤP 3 4. Giải và biện luận phương trình ax2 + bx +c =0 (*) a = 0 xét nghiệm phương trình bx + c = 0 (Như phương trình ax + b = 0) a 0 ta có: b 2 4ac Kết luận b2 ac Kết luận Δ CẨM NANG KIẾN THỨC MÔN TOÁN CẤP 3 Lưu ý: Khi giải nhớ xét trường hợp hệ số a = 0 a 0 a 0 ax 2 bx c 0, x R ax 2 bx c 0, x R 0 0 a 0 a 0 b 0 b 0 ax bx c 0, x R c 0 2 ax bx c 0, x R c 0 2 a 0 a 0 0 0 7. Các phương trình khác đưa về phương trình bậc hai: Phương trình Phương pháp ax bx c 0 4 2 Đặt t x 0 2 x a x bx c x d m Đặt t x a x b Với a b c d x a 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cẩm nang toán học công thức môn tóan công thức toán học kiến thức toán học toán cấp 3 toán lóp 11 toán 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Tóm tắt công thức Xác Suất - Thống Kê
16 trang 101 0 0 -
Tiểu luận: Tìm hiểu công thức toán học sử dụng trong quá trình trích ly
20 trang 52 0 0 -
30 trang 34 0 0
-
Chương 4: Lý thuyết tập mờ & Logic mờ
17 trang 33 0 0 -
Bài giảng Toán kĩ thuật: Chương 3 - ĐH Cần Thơ
51 trang 31 0 0 -
82 trang 30 0 0
-
Toán cao cấp A1: Bài 3. Ứng dụng của đạo hàm
13 trang 29 0 0 -
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Bài tập Hình học không gian
3 trang 28 0 0 -
Phương trình hàm cauchy tổng quát
23 trang 28 0 0 -
Đại số 11: Chương 4 - Trần Sĩ Tùng
11 trang 27 0 0 -
Phương pháp chuẩn hoá bất đẳng thức
65 trang 27 0 0 -
Đại số 11: Chương 3 - Trần Sĩ Tùng
6 trang 27 0 0 -
Đại số 11: Chương 5 - Trần Sĩ Tùng
7 trang 27 0 0 -
PHÁT TRIỂN LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC BỘ MÔN TOÁN phần 3
6 trang 24 0 0 -
Lý thuyết mủ logarit chuyên đề 5
6 trang 23 0 0 -
Bất đẳng thức xoay vòng phần 6
12 trang 23 0 0 -
Tập 1 Số thực-dãy số và chuỗi số - Bài tập Giải tích
365 trang 23 0 0 -
Bài tập chương 3 đại số tổ hợp
15 trang 23 0 0 -
28 trang 23 0 0
-
Bất đẳng thức xoay vòng phần 7
13 trang 22 0 0