Lưu lượng nước cấp cho lò hơi : Qh=500kg/h = 0,5 m3/h - Cho rằng lò hơi hoạt động 16h, lượng nước cấp cho lò hơi Qng = 8m3/ngày. Nguồn nước xử lý có: - Hàm nượng cặn trong nguồn nước: C0 = 6mdlg/m3. - Độ cứng cacbonat: Ck = 1,9mdlg/l - Hàm lượng Na+ trong nguồn nước là 0,6 mdlg/l. - Hàm lượng muối p=7mdlg/l. - Độ cứng cho phép khi làm mềm nước là 0,05 mdlg/l - Độ kiềm là 2,35 mdlg/l. - Hàm lượng anion ( SO42 +Cl-) A=2 mdlg/l - Độ kiềm sau khi làm mềm...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 4 : Tính bể lọc NaR và HR CHƯƠNG 4 : Tính bể lọc NaR và HRLưu lượng nước cấp cho lò hơi : Qh=500kg/h = 0,5 m3/h - Cho rằng lò hơi hoạt động 16h, lượng nước cấp cho lò hơi Qng = 8m3/ngày. Nguồn nước xử lý có: - Hàm nượng cặn trong nguồn nước: C0 = 6mdlg/m3. - Độ cứng cacbonat: Ck = 1,9mdlg/l - Hàm lượng Na+ trong nguồn nước là 0,6 mdlg/l. - Hàm lượng muối p=7mdlg/l. - Độ cứng cho phép khi làm mềm nước là 0,05 mdlg/l - Độ kiềm là 2,35 mdlg/l. - Hàm lượng anion ( SO42 +Cl-) A=2 mdlg/l - Độ kiềm sau khi làm mềm a= 0,35 mdlg/l. - Chọn số lần hoàn nguyên là 1 lần trong 1 ngày. - Thời gian của một chu kỳ làm việc giữa 2 lần hoàn nguyên. T T1 t x th t f n 16 T1 0, 25 0, 42 0,83 14,5h 1 - Khả năng trao đổi cân bằng ở trạng thái làm việc của Na- catinonit. Elv . Na .Etp .Cor .q Na : hệ số hoàn nguyên. 1 Na 2 Cc Na . .p Na 2 1 Na 2 0,05 0,00125. .7 Na 2 Na 0,6524- Hàm lượng Na+ trong nguồn nước là 0,6 mdlg . 2 C Na 0,62 0,06 C0 6 Tra bảng ( 11.4) [5] ta có: Na 0,87- Etp khả năng trao đổi toàn phần của cationit sunfua cacbon loại I. Tra bảng (11.2) [5]. Etp = 550 dlg/m3.- Cor độ cứng của nước rửa, chọn nguồn nước có Cor =6mdlg/l.- q: lưu lượng đơn vị của nước rửa . Chọn q=4; 0,5 Elv 0, 6524.0,87.550 0,5.4.6 300,17 d lg/ m3 Na- Thể tích cần thiết của cationit theo CT (11.48) [5] Qngay .C0 8.6 WNa Na 0,16m3 n.E lv 1.300,17- Chọn chiều dày lớp cationit trong bể lọc H=1m.- Diện tích bể lọc xác : WNa 0,16 F= 0,16m2 H Na 1- Đường kính bể lọc: 4.F 4.0,16 D 0, 45m C 3,14- Tổn thất qua lớp cationit theo bảng (11.7) [5], chọn HW = 5m- Lượng muối NaCl cần dùng để hoàn nguyên bể Na-cationit theo CT (11.58) [5]. f .H .Elv . m Na 0,16.1.300,17.113,5 Gm 5, 45kg 1000 1000 Với m lượng tiêu thụ muối đơn vị Na 0,6524 tra bảng (11.5) [5]. m 113,5 g / d lg - Độ cứng của nước lọc qua bể H-nationit theo CT (11.41) [5]. 1H 2 CC H . H .A H 2 1 H 2 0,05 0,0014. .2 H2 H 0, 283 - Khả năng trao đổi làm việc của H-cationit theo CT (11.55) [5] Elv H .Etp 0,5.q0 .(C0 C Na Ck ) H Elv 0, 283.55O 0,5.5.(6 0, 6) 139,15d lg/ m3 H - Thể tích cần thiết của cationit trong bình lọc H-cationit theo CT (11.56) [5] Q.(C0 C Na ).T 0,5.(6 0, 6).16 3 WH H 0,37945 m n.Elv 1.139,15 - Chọn chiều cao của bình lọc HH=1,5m - Diện tích cần thiết WH 0,37945 F= 0, 253m 2 HH 1,5 - Đường kính của bình lọc: 4.F 4.0, 253 D 0,568m C 3,14 - Lượng axit cần dùng để hoàn nguyên H-cationit: Với H 0, 283 tra bảng (11.8) [5] ta có lượng tiêu thụ đơn vị của axitQa = 40g/dlg. f H .H H .Elv . a 0, 253.1,5.139,15.40 H Ga 2,11kg 1000 1000Trong quá trình xử lý: Thể tích cần thiết của cationit trong bình N-cationit là 0,16 m3 Thể tích cần thiết của cationit trong bình H-cationit là 0,379 m3Trong quá trình hoàn nguyên: Lượng muối NaCl cần dùng để hoàn nguyên bể Na-cationit là 5,45 kg Lượng axit cần dùng để hoàn nguyên H-cationit là 2,11 kg3.1 Hệ thống điều khiển . Khi lò hơi hoạt động thì các chức năng của lò hơi cần được kiểm soátmột cách chặt chẽ. Chế độ cấp nước. Mức nước trong lò phải luôn nằm trong phạm vi quy định khô ...