Thông tin tài liệu:
Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về - Giá trị lượng giác của một góc - Tích vô hướng của hai véc tơ - Hệ thức lượng trong tam giác 2. Về kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng về việc áp dụng được hệ thức lượng trong tam giác vào bài toán thực tế. - Biết chuyển đổi hình học tổng hợp- tọa độ véctơ 3. Về tư duy Rèn luyện tư duy logic.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hình học 10 : ÔN TẬP CHƯƠNG Giáo án hình học 10 : Tiết 24 :ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về - Giá trị lượng giác của một góc - Tích vô hướng của hai véc tơ - Hệ thức lượng trong tam giác 2. Về kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng về việc áp dụng được hệ thức lượng trong tam giác vào bài toán thực tế. - Biết chuyển đổi hình học tổng hợp- tọa độ véctơ 3. Về tư duy Rèn luyện tư duy logic. Biết quy lạ về quen Cẩn thận, chính xác trong tính toán , lập luận II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Chuẩn bị của HS: Ôn tập lại các kiến thức đãhọc Chuẩn bị của giáo viên: - Thước kẽ - Phiếu học tập III.Phương pháp dạy học - Gợi mở, vấn đáp - Phát hiện và giải quyết vấn đề.Đan xen hoạt động nhóm IV.Tiến trình bài dạy Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học Hoạt động 1: Ôn tập lại lý thuyết thông qua A. ba phiếu học tập Phiếu học tập 1: cos( a , b ) a.b a b . Hãy nối mỗi dòng ở cột 1 đến một dong ở cột 2 để được khẳng định đúngCột 1 Cột 2 a. a . b = 0 1. ( a , b ) = 90 2. ( a , b ) là góc nhọn hay b. a . b < 0 ( a , b )= 0 3. ( a , b ) là góc bẹt hay c. a . b > 0 ( a , b ) là góc tù 4. ( a , b ) là góc nhọn hay ( a , b ) là góc bẹt Phiếu học tập 2: Cho tam giác ABC biết độ dài ba cạnh a, b, c. Hãy điền dấu chấm các câu sau: 1. CosA = ......................... CosB = ......................... CosC =.......................... 2. SABC =....................... r =........................ R =.......................... ha = ............................Phiếu học tập 3:Trong tam giác ABC cho A(x1,y2) , B(x2 , y2), C(x3,y3)Tính khoảng cách giữa hai điểm, chu vi , diện tíchtam giác theo tọa độ các điểm A, B, C.Hãy điền dấu chấm các câu sau1.AB = ......................................2. CV=.......................................3. SABC=...................................Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng học sinh GV Học sinh tiếp GV: Dự kiến Kết quảnhận bài tập nhóm học sinhnêu trên phiếu Phát đềhọc tập. học bài cho Chia học sinh sinhthành ba nhóm. Giao Đại diện mỗi nhiệm vụ chonhóm lên trình mỗi nhóm.bày kết quả. GV: Chỉnh sửa, đúc kết lại kiến thức. B. Hoạt động 2: Bài tập trắc nghiệm 1. Phiếu học tập 4: Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP. Góc nào sau đây bằng 120 . (A) ( ,) (C) MO NP ( MN , OP ) (B) ( MO , ON ) (D) ( M N , MP ) 2.Phiếu học tập 5 Trong mp tọa độ oxy cho a =(3,-4) Các mệnh đề sau đây đúng hay sai A. Véctơ b (4,3) không vuông góc với véc tơ a Đ S B. Véctơ c (-8,-6) vuông góc với véc tơ a Đ S C. Véc tơ d (-4,3) không vuông góc với véc tơa 3.Phiếu học tập 6 Tam giác ABC có BC=10, A = . Bán kính 30 đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng bao nhiêu? (A) 5 (B) 10 (C) 10 ( ...