Thông tin tài liệu:
A-Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Hiểu được toạ độ của vectơ,của điểm đối với một hệ trục -Biết được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ,toạ độ trung điểm và toạ độ trọng tâm tam giác 2.Kỷ năng: -Tính toạ độ của vectơ khi biết toạ độ hai đầu mút.Sử dụng được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ -Xác định được toạ độ trung điểm và toạ độ trọng tâm của tam giác 3.Thái độ: -Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác,chăm chỉ trong học tập B-Phương pháp: -Nêu vấn đề và giải...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hình Học lớp 10: HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ(2) HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ(2)A-Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Hiểu được toạ độ của vectơ,của điểm đối với một hệ trục -Biết được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ,toạ độ trungđiểm và toạ độ trọng tâm tam giác 2.Kỷ năng: -Tính toạ độ của vectơ khi biết toạ độ hai đầu mút.Sử dụng đượcbiểu thức toạ độ của các phép toán vectơ -Xác định được toạ độ trung điểm và toạ độ trọng tâm của tamgiác 3.Thái độ: -Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác,chăm chỉ tronghọc tậpB-Phương pháp: -Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề -Phương pháp trực quanC-Chuẩn bị 1.Giáo viên:Giáo án,SGK,STK,thước kẻ,phấn màu 2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớpD-Tiến trình lên lớp: I-Ổn định lớp:(1)Ổn định trật tự,nắm sỉ số II-Kiểm tra bài cũ:(6) HS1:Định nghĩa toạ độ của một điểm,toạ độ của một vectơ trêntrục,độ dài đại số của vectơ. Áp dụng :Trên trục (O; e ),cho điểm A,B có toạ độ là -1; 2 +Hãy biểu diễn các điểm A,B trên trục +Tính độ dài đại số vectơ AB OM HS2:Cho hệ trục Oxy và điểm M,hãy biểu diễn vectơ theocác vectơ đơn vịIII-Bài mới: 1.Đặt vấn đề:(1) Từ phần kiểm tra bài cũ ,giáo viên giới thiệu toạ OMđộ của vectơ là toạ độ của điểm M.Từ đó yêu cầu học sinh tổngquát lên cách xác định toạ độ của điểm M bất kì,và đi vào bài mới 2.Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động1(12) Toạ độ của một điểmHS:Tổng quát lên toạ độ của vectơ c.Toạ độ của một điểm: M ( x; y ) OM xi y jGV:Yêu cầu học sinh xác định toạ *)Ví dụ:Hãy xác định toạ độ củađộ của các vectơ trong hình vẽ các điểm A , B trong hình vẽ sau:-Gợi ý: OA OA1 OA2 theo quy tắc A A2hình bình hành j O i B1 A1 B B2HS:Xác định được toạ độ của cácvectơGV:Yêu cầu học sinh hãy biểudiễn vectơ OA 4i 3 j A (4 ; 3) OB 3i j B ( 3; 1) i, j theo vectơAB d.Liên hệ giữa toạ độ của điểm vàHS: AB OB OA i 4 j toạ độ của vectơ trong mặt phẳng:GV:Toạ độ vectơ có thể được AB AB ( xB x A ; yB y A )tính bằng cách nào khi biết toạ độ U V ,U V , k .U Toạ độ các vectơđiểm A và điểm B u v , u v , k .u :HS:Rút ra cách tính toạ độ 3.Toạ độ các vectơ Hoạt động 2(10) u ( u1 ; u2 ) ; v (v1 ; v2 ) .Ta *)Cho hai vectơ u u1i u2 j cóGV: v v1i v2 j Hãy cộng ,trừ các u v (u1 v1; u2 v2 ) 1, u v (u1 v1; u2 v2 ) u,vvectơ ,từ đó hãy tính toạ độ các 2, k u ( ku1 ; ku2 ) u,vvectơ tổng hiêu của 3,HS:Thực hiện tính và rút ra kết *)Ví dụ:Cho ba vectơqủa u (1; 2 ) ; v (3; 6 ) và æ (2 ; 5 ) x u 2v 3æ a.Tính toạ độ vectơGV:Hướng dẫn học sinh tính toạ b.Tìm mối quan hệ của hai vectơ 2v , 3æđộ các vectơ u,v GiảiHS:Áp dụng các tính chất để tính ...