Danh mục

giáo án toán học: hình học 8 tiết 29+30

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 177.38 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I/Mục tiêu :Giúp HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác. Rèn luyện khả năng phân tích tìm diện tích tam giác.II/Phương pháp :HS thảo luận nhóm. Phân tích, gợi mở, luyện tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
giáo án toán học: hình học 8 tiết 29+30Tuần 15:Tiết 29: LUYỆN TẬPI/Mục tiêu : Giúp HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác. - Rèn luyện khả năng phân tích t ìm diện tích tam giác. -II/Phương pháp : HS thảo luận nhóm. - Phân tích, gợi mở, luyện tập. -III/Chuẩn bị:_GV: SGK,thước , ekê,compa,thước hình thoi, bảng phụ hình bài 133._HS: SGK, thước, bảng phụ.IV/Các bước: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Bài 19: -Các  hình 1; 3; 6 có diện tích -HS nêu công thức tính diện -Nêu cách tìm diện tích  tích tam giác và trả lời bài 19. là 4 Ô vuông. -Các  hình 2; 8 có viện tích là -Làm bài 19 SGK trg 122 3 Ô vuông. -Hai  có diện tích bằng nhauthì chưa chắc bằng nhau. LUYỆN TẬPHoạt động 2 : Làm bài tậpBài tập: 21 -HS vẽ hình và suy nghĩ làm -GV cho Hs làm bài tập 21SABCD = AD . x (1) (Gợi mở cách t ìm diện tích bài. 1S  AED = AD . EH 2 HCN ABCD và  AED có gì 1 liên quan)S  AED = AD . 2 2S  AED = ADSABCD = 3. S  AED (2) = 3. ADTừ (1), (2) => AD.x = AD.3Vậy: x = 3cmBài 24: -HS vẽ hình và tính diện t ích -GV cho HS làm bài 24 và A dựa vào đường cao. ôn định nghĩa  cân, tính chật đường cao trong  cân, định lí Pitago b c a B H C ABC cân vẽ AH  BC=> AH là trung tuyến BC a=> BH = = 2 2 a2AH2 =AB2-BH2= b2- 4(Đlí Pitago trong  ABHvuông tại H. 1S  ABC = AH . BC 2 1 4b 2  a 2 a = . 2 2 2 4b 2  a 2 1 = a. 4 2Bài 22:1) S  PIF = S  PAFthì điểm I thuộc đường thẳng dBài 23: -HS làm vào vở -Dựa vào bài 22 câu b ta suy B ra vị trí điểm M để S  AMC 1 = S  ABC 2 MA C HKS  ABC = S  AMB + +S  BMC + S  AMCmà:S  AMC =S  ABM+S  BMC=> S  ABC = 2.S  AMCHoạt động 3 : củng cố bài -On lại bài và làm bài tập 25 SGK trg 123; bài 30 SBT trg129. ---Hết---Tiết 30 §4 DIỆN TÍCH HÌNH THANGI.Mục tiêu:Qua bài học này, học sinh cần nắm: - Nắm vững công thức tính diện tích hình thang (từ đó suy ra công thức tính diện tích hình bình hành ) t ừ công thức tính diện tích của hình tam giác. - Rèn kỹ năng vận dụng các công thức đã học vào các bài tập cụ thể – Đặc biệt là kỹ năng sử dụng công thức tính diện tích tam giác để tự t ìm kiếm công thức tính diện tích của hình bình hành. - Rèn luyện thao tác đặc biệt hóa của tư duy, tư duy logicII. Chuẩn bị: HS: Phiếu học tập cá nhân ( hay những nơi có điều kiện sử dụng đèn chiếu thìchuẩn bị film trong ) GV: Chuẩn bị bảng phụ ( hay một film trong ) đã vẽ hình vẽ của ví dụ (hình vẽ138,139) Bài giải hoàn chỉnh của bài tập 26 SGK trên film trongIII. Nội dung:Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Ghi bảngviênHoạt động 1: Hoạt động 1 (Kiểm tra 1. Công thức tính diện tích hìnhKiểm tra bài cũ: bài cũ, xuất hiện vấn đề thang:Tất cả HS làm bài trên mới) Hình vephiếu học tập do GV Học sinh làm bài trênchuẩn bị sẵn ( Xem Phiếu học tập:hình vẽ và điền vào SABCD = S……… + S……… A B achổ còn trống) SADC = ………….. h ...

Tài liệu được xem nhiều: