Quản trị sản xuất part 4
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quản trị sản xuất part 4 49 G = max Gk } { hoặc G = min{Gk } k=1,2,...,n III. BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI. Bài 1: Ông J đang nghiên cứu về năng lực sản xuất của công ty. Vấn đề là nhà máy khôngđủ khả năng sản xuất và nó trở nên quan trọng hơn nếu năng lực sản xuất không được tăngcường. Ông J đang ước lượng 2 khả năng cho việc giải quyết vấn đề năng lực sản xuất này(đơn vị tính: 10.000đồng). Chỉ tiêu Qui trình tự động Qui trình thủ công Chi phí cố định hàng năm 690.000 269.000 Chi phí biến đổi/đơn vị 29,50 31,69 Số lượng sản xuất hàng năm ước lượng: năm thứ 1 152.000 152.000 năm thứ 5 190.000 190.000 năm thứ 10 225.000 225.000 a. Qui trình nào có chi phí thấp nhất ở năm thứ 1, năm thứ 5 và năm thứ 10? b. Chi phí biến đổi trên đơn vị của qui trình tự động trong năm thứ 5 phải là bao nhiêu đểbù cho chi phí cố định hàng năm tăng thêm của qui trình tự động so với qui trình thủ công. Lời giải a. Dựa vào bảng số liệu trên, ta xác định được hàm chi phí của qui trình tự động vàqui trình thủ công như sau: - Hàm chi phí qui trình tự động: Y1 = 29,50x + 690.000 - Hàm chi phí qui trình thủ công: Y2 = 31,69x + 269.000 Dựa vào 2 hàm chi phí ta xác định được lượng sản phẩm mà chi phí tại đó khôngphân biệt sản xuất bằng qui trình tự động hay bằng qui trình thủ công. Khi đó: Y1 = Y2 ⇒ 29,5x + 690.000 = 31,69x + 269.000 ⇒ x = 192.237 sản phẩm; ⇒ Y1 = Y2 = 6.360.991,5 Chi phí Y2 Y1 1.000 đồng 6.360.991,5 690.000 269.000 Sản phẩm 192.23750Theo đồ thị ta thấy qui trình thủ công có chi phí thấp nhất ở năm thứ 1, năm thứ 5.Năm thứ 10 thì qui trình tự động có chi phí thấp hơn. b. Gọi c là lượng giảm chi phí biến đổi trên 1 sản phẩm của qui trình tự động ở năm thứnăm. Lượng sản phẩm sản xuất ở năm thứ năm là 190.000 sản phẩm, do đó tổng chi phí biến đổiứng với sản lượng đó là 190.000c. Lượng chi phí cố định hàng năm của qui trình tự động tăng so với qui trình thủ công là: 690.000 - 269.000 = 421.000 Để cho lượng chi phí biến đổi của qui trình tự động giảm xuống một lượng đủ bù đắp chophần tăng của chi phí cố định thì ta có: 190.000c = 421.000 ⇒ c = 2,22 Như vậy chi phí biến đổi trên sản phẩm của qui trình tự động là: 29,5 - 2,22 = 26,28 hay 262.800 đồng/sản phẩm. Bài 2: Một nhà sản xuất đang xem xét các khả năng khác nhau về phương tiện sản xuất Avà B cho một loại sản phẩm mới. Những thông tin dưới đây thu thập cho phân tích như sau(ĐVT: 1.000đồng). Nếu như thuế và giá trị thu hồi cuối cùng là không đáng kể, thời gian hoàn vốn củatừng phương tiện là bao nhiêu? Chi phí biến đổi/sản phẩm của phương tiện A là baonhiêu để làm cho phương tiện A này có tính hấp dẫn như phương tiện B? Chỉ tiêu Phương tiện A Phương tiện B Chi phí ban đầu 17.808.000 9.100.000 Chi phí cố định hàng năm 300.000 200.000 Biến phí/đơn vị sản phẩm 22,40 27,6 Nhu cầu trung bình hàng năm (sản phẩm) 600.000 600.000 Đơn giá sản phẩm 36 36 Lời giải Theo số liệu đề bài ta xác định được lợi nhuận hàng năm của: Phương tiện A: (36 - 22,4)600.000 - 300.000 = 7.860.000 17.808.000 ⇒ Thời gian hoàn vốn là TA = = 2,265 ≈ 2 năm 3 tháng 5 ngày 7.860.000 Phương tiện B: (36 - 27,6)600.000 - 200.000 = 4.840.000 9.100.000 ⇒ Thời gian hoàn vốn là TB = = 1,88 ≈ 1 nàm10 thaïng 6 ngaìy 1 4.840.000 Xác định chi phí biến đổi của phương tiện A để có tính hấp dẫn như phương tiện B. Ta gọi c là chi phí biến đổi/sản phẩm của phương tiện A, như vậy lợi nhuận hàng năm củaphương tiện A mang lại là: (36 - c)600.000 - 300.000 Để phương tiện A có tính hấp dẫn như phương tiện B thì thời gian hoàn vốn của phươngtiện A phải bằng với thời gian hoàn vốn của phương tiện B. 17.808.000 Tức là: TA = TB ⇒ = 1,88 ( 36 − c )600.000 − 300.000 ⇒ 1.128.000c = 40.608.000 - 300.000 - 17.808.000 ⇒ c = 19,95 hay chi phí biến đổi của phương tiện A là 19.950 đồng/sản phẩm. Bài 3: Một công ty đang cố gắng tính toán để lựa chọn, hoặc là mua các bộ phận rời từ nhàcung ứng, hoặc sản xuất những bộ phận này bằng cách lắp ráp thủ công hay bằng hệ thống lắpráp tự động. Dưới đây là số liệu để căn cứ vào đó mà ra quyết định (ĐVT:1.000 đồng). 51 Chỉ tiêu Mua SX thủ công SX bằng tự động Khối lượng sản xuất hàng năm 250.000 250.000 250.000 Chi phí cố định/năm 0 750.000 1.2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quản trị sản xuất giáo trình quản trị sản xuất tài liệu quản trị sản xuất phương pháp dự báo nhu cầu sản phẩm công suấtTài liệu cùng danh mục:
-
Giáo trình Quản trị học: Phần 1 - PGS. TS. Trần Anh Tài
137 trang 811 12 0 -
6 trang 642 0 0
-
Giáo trình Quản trị quan hệ khách hàng: Phần 1
44 trang 534 4 0 -
Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên Hutech khi mua sắm tại cửa hàng GS25 tại Ung Văn Khiêm Campus
6 trang 487 9 0 -
47 trang 487 6 0
-
Nguyên lý kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu: Phần 1 - GS.TS. Võ Thanh Thu
225 trang 431 4 0 -
Giáo trình Quản trị kinh doanh nhà hàng (Nghề: Quản trị nhà hàng)
226 trang 413 8 0 -
Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về Nhà hàng Buffet Topokki Dookki chi nhánh D2
5 trang 404 10 0 -
100 câu hỏi trắc nghiệm môn: hành vi tổ chức
6 trang 375 0 0 -
Lý thuyết và bài tập Quản trị sản xuất và dịch vụ (Tái bản lần thứ bảy): Phần 1
222 trang 368 0 0
Tài liệu mới:
-
Khảo sát tình trạng dinh dưỡng trước mổ ở người bệnh ung thư đại trực tràng
9 trang 21 0 0 -
94 trang 19 0 0
-
Tham vấn Thanh thiếu niên - ĐH Mở Bán công TP Hồ Chí Minh
276 trang 20 0 0 -
Kết hợp luân phiên sóng T và biến thiên nhịp tim trong tiên lượng bệnh nhân suy tim
10 trang 19 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
14 trang 21 0 0 -
Đánh giá hiệu quả giải pháp phát triển thể chất cho sinh viên Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
8 trang 20 0 0 -
Tỉ lệ và các yếu tố liên quan đoạn chi dưới ở bệnh nhân đái tháo đường có loét chân
11 trang 20 0 0 -
39 trang 19 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
6 trang 19 1 0 -
Tôm ram lá chanh vừa nhanh vừa dễRất dễ làm, nhanh gọn mà lại ngon. Nhà mình
7 trang 19 0 0