Danh mục

Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt - Giáo án Đại số lớp 10

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 128.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp học sinh: Ôn lại kiến thức về số trung bình cộng. - Biết cách tìm số trung bình cộng, số trung vị, mốt của một bảng số liệu thống kê và hiểu ý nghĩa của nó. Về kỹ năng: Giúp học sinh: - Tính thành thạo số trung bình, tìm được số trung vị, mốt. - Rèn luyện tính cẩn thận, kĩ năng tính toán chính xác thông qua việc tìm số trung bình, số trung vị, mốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt - Giáo án Đại số lớp 10Giáo án đại số lớp 10Bài 3: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, SỐ TRUNG VỊ, MỐTI. MỤC TIÊU1. Về kiến thức: Giúp học sinh: - Ôn lại kiến thức về số trung bình cộng. - Biết cách tìm số trung bình cộng, số trung vị, mốt của một bảng số liệu thống kê và hiểu ý nghĩa của nó.2. Về kỹ năng: Giúp học sinh: - Tính thành thạo số trung bình, tìm được số trung vị, mốt. - Rèn luyện tính cẩn thận, kĩ năng tính toán chính xác thông qua việc tìm số trung bình, số trung vị, mốt. 3. Về tư duy thái độ: Học sinh: - Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia vào bài học. - Thông qua khái niệm số trung bình cộng, số trung vị, mốt học sinh liên hệ được ý nghĩa thực tế. - Hiểu rõ hơn vai trò, ý nghĩa của toán học trong đời sống.II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập. - Chuẩn bị một số câu hỏi nhằm dẫn dắt học sinh trong thao tác dạy học 2. Chuẩn bị của HS: - Chuẩn bị thước kẻ và máy tính, chuẩn bị bảng nhóm để ghi kết quả thảo luận. - Đọc sách giáo khoa. - Cần ôn lại một số kiến thức về hàm số đã học ở lớp 7.III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Sử dụng kết hợp các phương pháp đàm thoại, thảo luận, thuyết trình.IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC1. Ổn định lớp2. Kiểm tra kiến thức cũ3. Nội dung bài học HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng- Đọc đề, suy - Cho HS làm bài toán 1.nghĩ. Bài toán 1: Cho điểm trung bình từng môn học trong học kì I của học sinh A là 9,0 7,5 9,5 8,4 8,0 7,8 8,0 8,4 9,0 7,8 8,0 Tính điểm trung bình học kì I (không kể hệ số) của học sinhGiáo án đại số lớp 10 A?- Trả lời câu - Gọi HS nêu cách tính.hỏi. - Gọi HS nhận xét câu trả lời- Nhận xét của bạn.câu trả lời - Nhận xét câu trả của HS, đưacủa bạn. ra kết quả. (Kết quả:  8,31).- HS nghe - Dẫn dắt HS vào bài và vào I.giảng . Số trung bình cộng (hay số trung bình)  Hoạt động: Số trung bình I. Số trung bình cộng (hay số cộng (hay số trung bình) trung bình)- HS nghe * Giả sử có mẫu số liệu: * Trường hợp bảng phân bố tầngiảng, trả lời sốcâu hỏi, ghi Giá trị x1 x2 x3 … xkbài vào vở. Tần số n1 n2 n3 … nk nTrả lời: Có n1 giá Bộ câu hỏi:trị x1. Giá trị của x1 có tần số là n1 Có n2 giá có nghĩa là gì?trị x2. Giá trị của x2 có tần số là n2 Có nk giá có nghĩa là gì?trị xk. Giá trị của xk có tần số là nk 1 có nghĩa là gì? x  (nx1  Số trung bình cộng ? 1 Số trung bình cộng là: nn2x2 ...nkxk) 1 x  (n1x1  n2x2  ... nkxk ) n Trong đó: ni là tần số của giá trị xi, n = n1 + n2 + … + nk.-Nghe giảng - Hướng dẫn HS làm ví dụ 1. Ví dụ 1: Điểm trung bình các mônvà trả lời câu học của học sinh được cho tronghỏi. bảng sau: ni Tần số và tần suất liên hệ bởi Điểm 7,5 7,8 8,0 8,4 9,0 9,5 fi  n công thức ? Tần 1 2 3 2 2 1 n= 1 số 11 x  (nx1  Công thức liên hệ giữa số 1 Tần 100 n suất 9,09 18,18 27,27 18,18 18,18 9,09 (% )n2x2 ...nkxk) trung bình cộng và tần số ? (%) x f1x1   Công thức liên hệ giữa số Hãy tính điểm trung bình của học sinh? (không được áp dụng côngf2x2 ...fkxk trung bình cộng và tần suất?Giáo án đại số lớp 10 - Làm ví dụ 1. - HS làm ví dụ 1 theo công 1Kết quả:  8,31)thức x f1x1 f2x2 ... fkxk . thức x  (nx1 n2x2 ...nkxk)) 1 - Ghi bài vào - GV nhận xét. n vở. * Trường hợp bảng phân bố tần ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: