Danh mục

Bài giảng dịch tễ học thú y part 3

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 173.54 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 'bài giảng dịch tễ học thú y part 3', khoa học tự nhiên, nông - lâm phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng dịch tễ học thú y part 3 7. S nhi m (infection) • Là tác nhân truy n nhi m có kh năng xâm nh p, phát tri n và nhân lên trong cơ th đ ng v t s ng. 8. S ô nhi m (contamination) • Là s có m t c a các tác nhân gây nhi m trong môi trư ng v i m t s lư ng vư t quá ch tiêu cho phép. 9. Tính cư ng đ c (virulence) • Là kh năng c a m t tác nhân có th gây b nh n ng cho đ ng v t. VII. THU T NG Đ I V I B NH KHÔNG TRUY N NHI M 1. Giai đo n c m ng • Là th i gian t lúc phơi nhi m v i tác nhân đ n khi xu t hi n b nh (gi ng như th i th i kỳ nung b nh trong b nh truy n nhi m) 2. S ô nhi m • Là s có m t c a các ch t đ c, các khí th i có h i cho s c kho c a con ngư i và đ ng v t v i m t s lư ng vư t quá các ch tiêu cho phép trong m t môi trư ng ngo i c nh nh t đ nh. CHƯƠNG 3 CÁC THÔNG S ĐO LƯ NG D CH T H C 33 I. KHÁI NI M V S LI U VÀ B NG S LI U 1. S li u (d ki n) • S li u là nh ng thông tin thu đư c trong quá trình đi u tra, giám sát d ch t dư i d ng các bi n s đơn l . S li u thư ng dùng là s li u có tính ch t đ nh tính và s li u có tính ch t đ nh lư ng. S li u có tính ch t đ nh tính thư ng tr l i cho câu h i có hay không? Dương tính hay âm tính? (Ví d : Tên gia súc ho c s hi u (n u có), đ a phương nghiên c u, gi ng, loài, tu i, tính bi t, đ c đi m riêng khác, xét nghi m huy t thanh: âm tính hay dương tính). S li u có tính ch t đ nh lư ng chia làm hai lo i: S li u đ nh lư ng theo kho ng th i gian: tr ng lư ng s a/năm; vacxin tiêm m y l n/năm; kh i lư ng tăng trung bình/tháng; s ca b nh/năm, s ca b nh/tháng; s đ ng v t ch t/năm, s đ ng v t ch t/tháng… S li u đ nh lư ng theo kho ng cách th t : giá tr c a kho ng cách này có tính n i ti p và đư c đ nh lư ng theo quy ư c c a ngư i nghiên c u. Ví d : ng v i cách đánh giá th tr ng gia súc béo, t t, trung bình, g y, x u… ta có các s quy ư c sau: 1, 2, 3, 4, 5… (Gi a các s này không có b t kỳ m t s trung gian hay m t s l nào khác như 1,5; 2,7…) 2. B ng s li u (b ng d ki n ) • Các bi n s đơn l đi u tra thu th p đư c, s đư c t p h p thành b ng s li u hay m c l c (có th coi đây là cơ s c a d li u hay ngân hàng s li u). T p h p c a các s li u thư ng đư c s p x p theo h th ng mô hình 2 chi u tên c a các bi n s đư c x p theo chi u ngang còn các s li u thu đư c x p theo chi u d c. • Thông thư ng các b ng s li u s đư c s p x p theo nh ng chuyên đ , khi c n có th tra c u d dàng. Có th dùng máy tính đ lưu tr ho c s p x p s li u, n u không có máy tính thì dùng tay đ ghi chép, t ng h p, lưu tr , s p x p s li u. 34 • Do các s li u thu đư c là nh ng thông tin r t c n thi t trong b t kỳ nghiên c u nào nên c u trúc c a các b ng s li u ph i khoa h c, có h th ng. Đây là cơ s đ tra c u, tích lu , phân tích, trao đ i thông tin và giúp ph c h i s li u khi c n thi t m t cách thu n l i nh t. • Tóm l i ph i xây d ng đư c m t cơ s d li u cho th t c n th n, chi ti t và d dàng x lý khi c n thi t (s li u không bi t s p x p và x p không đúng ch coi như s li u đó đã ch t ho c b m t). 3. Phương pháp thu th p s li u • Khi thu th p s li u trong b t kỳ chương trình đi u tra s c kho và d ch b nh đ ng v t… ta c n chú ý đ n các v n đ sau: V n đ nghiên c u: xác đ nh v n đ nghiên c u thu c lĩnh v c nào t đó thu th p s li u thu c lĩnh v c đó. Thu th p s li u: b ng cách đi u tra, quan sát, th ng kê, thu th p các s li u có liên quan đ n v n đ c n nghiên c u Phương pháp thu th p s li u: có th t đi u tra (ch đ ng), ho c d a trên các tài li u lưu tr ho c do ngư i khác cung c p (b đ ng). Ngu n g c s li u: có th thu th p qua các tài li u lưu tr , báo cáo ngày, quý, năm, qua tài li u lưu tr c a các C c, V , Vi n, Trư ng, Trung tâm… cũng có th t mình đi u tra các v n đ c n quan tâm. Phân tích s li u: d a trên các s li u thu th p đư c, ti n hành phân tích, mô t r i so sánh v i các s li u bình thư ng khi chưa có d ch x y ra. Có th bi u di n b ng cách v đ th , đánh d u lên b n đ d ch t , đánh giá v n đ d ch b nh mc đ nào, tính ch t lưu hành c a b nh. 35 Các bi n pháp x lý: đ xu t các bi n pháp x lý tuỳ thu c tính ch t và tình hình d ch b nh. L a ch n bi n pháp: nh n đ nh, đánh giá, rút ra k t lu n v các bi n pháp đã gi i quy t là đư c hay không đư c, ch p nh n hay không ch p nh n. Tuy nhiên, dù đư c hay chưa, ch p nh n hay không cũng đ u ph i đư c ki m tra l i t đ u. H th ng s p x p s li u: s p x p l i các s li u thu th p đư c theo t ng chuyên đ nghiên c u riêng ho c đánh s , theo thư m c đ khi c n s d ng có th tra c u d dàng, thu n l i. 4. Trao đ i d ...

Tài liệu được xem nhiều: