Bài giảng Sai số: Chương 1.2 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sai số: Chương 1.2 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Nội dung 1 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối 2 Cách viết số gần đúng 3 Qui tắc tính sai số 4 Sai số tính toán Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Chữ số có nghĩa) Cho số thập phân 0.00218. Chữ số đầu tiên khác 0 tính từ trái sang phải Sai số 6 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Chữ số có nghĩa) Cho số thập phân 0.00218. Chữ số đầu tiên khác 0 tính từ trái sang phải là chữ số 2 và người ta gọi các chữ số 2, 1, 8 là các chữ số có nghĩa. Sai số 6 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Chữ số có nghĩa) Cho số thập phân 0.00218. Chữ số đầu tiên khác 0 tính từ trái sang phải là chữ số 2 và người ta gọi các chữ số 2, 1, 8 là các chữ số có nghĩa. • Số 0.03406 có Sai số 6 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Chữ số có nghĩa) Cho số thập phân 0.00218. Chữ số đầu tiên khác 0 tính từ trái sang phải là chữ số 2 và người ta gọi các chữ số 2, 1, 8 là các chữ số có nghĩa. • Số 0.03406 có bốn chữ số có nghĩa là 3, 4, 0, 6. Sai số 6 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Chữ số có nghĩa) Cho số thập phân 0.00218. Chữ số đầu tiên khác 0 tính từ trái sang phải là chữ số 2 và người ta gọi các chữ số 2, 1, 8 là các chữ số có nghĩa. • Số 0.03406 có bốn chữ số có nghĩa là 3, 4, 0, 6. • Số 3.14 có Sai số 6 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Chữ số có nghĩa) Cho số thập phân 0.00218. Chữ số đầu tiên khác 0 tính từ trái sang phải là chữ số 2 và người ta gọi các chữ số 2, 1, 8 là các chữ số có nghĩa. • Số 0.03406 có bốn chữ số có nghĩa là 3, 4, 0, 6. • Số 3.14 có ba chữ số có nghĩa là 3, 1, 4. Sai số 6 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Chữ số có nghĩa) Cho số thập phân 0.00218. Chữ số đầu tiên khác 0 tính từ trái sang phải là chữ số 2 và người ta gọi các chữ số 2, 1, 8 là các chữ số có nghĩa. • Số 0.03406 có bốn chữ số có nghĩa là 3, 4, 0, 6. • Số 3.14 có ba chữ số có nghĩa là 3, 1, 4. Trong một số có nhiều chữ số, người ta qui ước những chữ số có nghĩa trong số đó là những chữ số kể từ số khác 0 đều tiên tính từ trái qua phải. Sai số 6 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Chữ số có nghĩa) Cho số thập phân 0.00218. Chữ số đầu tiên khác 0 tính từ trái sang phải là chữ số 2 và người ta gọi các chữ số 2, 1, 8 là các chữ số có nghĩa. • Số 0.03406 có bốn chữ số có nghĩa là 3, 4, 0, 6. • Số 3.14 có ba chữ số có nghĩa là 3, 1, 4. Trong một số có nhiều chữ số, người ta qui ước những chữ số có nghĩa trong số đó là những chữ số kể từ số khác 0 đều tiên tính từ trái qua phải. Sai số 6 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Chữ số đáng tin, chữ số đáng nghi) Cho số thập phân a = 65.8274 và ∆a = 0.0067. Sai số 7 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Chữ số đáng tin, chữ số đáng nghi) Cho số thập phân a = 65.8274 và ∆a = 0.0067. Ta viết 65.8274 = 6 × 101 + 5 × 100 + 8 × 10−1 + 2 × 10−2 + 7 × 10−3 + 4 × 10−4 . Sai số 7 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Chữ số đáng tin, chữ số đáng nghi) Cho số thập phân a = 65.8274 và ∆a = 0.0067. Ta viết 65.8274 = 6 × 101 + 5 × 100 + 8 × 10−1 + 2 × 10−2 + 7 × 10−3 + 4 × 10−4 . • Đối với số 6 ta có ∆a ≤ 0.5 × 101 , người ta nói 6 là chữ số đáng tin (hoặc chữ số tin tưởng). Sai số 7 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Chữ số đáng tin, chữ số đáng nghi) Cho số thập phân a = 65.8274 và ∆a = 0.0067. Ta viết 65.8274 = 6 × 101 + 5 × 100 + 8 × 10−1 + 2 × 10−2 + 7 × 10−3 + 4 × 10−4 . • Đối với số 6 ta có ∆a ≤ 0.5 × 101 , người ta nói 6 là chữ số đáng tin (hoặc chữ số tin tưởng). • Đối với số 5 ta có ∆a ≤ 0.5 × 100 , người ta nói 5 là chữ số đáng tin. Sai số 7 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Chữ số đáng tin, chữ số đáng nghi) Cho số thập phân a = 65.8274 và ∆a = 0.0067. Ta viết 65.8274 = 6 × 101 + 5 × 100 + 8 × 10−1 + 2 × 10−2 + 7 × 10−3 + 4 × 10−4 . • Đối với số 6 ta có ∆a ≤ 0.5 × 101 , người ta nói 6 là chữ số đáng tin (hoặc chữ số tin tưởng). • Đối với số ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Sai số Cách viết số gần đúng Sai số tuyệt đối Sai số tương đối Bài tập Sai số Giải bài toán Sai số Qui tròn số Cách viết số xấp xỉGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Toán ứng dụng trong kỹ thuật: Phần 1
157 trang 40 0 0 -
Bài giảng Chương 2: Đánh giá tập số liệu kết quả nghiên cứu
9 trang 26 0 0 -
Bài giảng Sai số: Chương 2.1 - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
25 trang 26 0 0 -
Bài giảng Sai số: Chương 2.2 - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
63 trang 22 0 0 -
Số gần đúng trong dạy học toán ở bậc phổ thông
11 trang 21 0 0 -
Bài giảng Sai số: Chương 1.4 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
47 trang 21 0 0 -
Bài giảng Sai số: Chương 1.1 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
27 trang 21 0 0 -
Bài giảng Số gần đúng và sai số - Nguyễn Hồng Lộc (ĐH Bách Khoa)
33 trang 20 0 0 -
Bài giảng Sai số: Chương 1.3 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
33 trang 19 0 0 -
Giáo án bài Số gần đúng - Sai số - Đại số 10 - GV. Trần Thiên
5 trang 18 0 0 -
4 trang 17 0 0
-
Giáo án môn Toán lớp 10 sách Chân trời sáng tạo - Chương 6: Bài 1
11 trang 17 0 0 -
Bài giảng Phương pháp tính - Chương 0: Số gần đúng và sai số
16 trang 17 0 0 -
Giáo án môn Toán lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 12
11 trang 16 0 0 -
Bài tập chương 1: TÍNH GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ
11 trang 15 0 0 -
Bài giảng Phương pháp số - Chương 1: Số xấp xỉ và sai số
11 trang 15 0 0 -
Bài giảng môn Toán 10 bài 12 sách Kết nối tri thức: Số gần đúng và sai số
11 trang 13 0 0 -
Phương pháp tính dành cho sinh viên ngành cơ khí
46 trang 13 0 0 -
Chuyên đề mệnh đề và tập hợp: Phần 2 - Lê Minh Tâm
55 trang 13 0 0 -
Bài giảng Phương pháp tính: Số gần đúng và sai số - Nguyễn Thị Cẩm Vân
111 trang 12 0 0