Danh mục

Đạo hàm và tiếp tuyến

Số trang: 1      Loại file: doc      Dung lượng: 69.00 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (1 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau (hàm đa thức,phân thức,căn thức)1. y = x3 - 2x + 1 2. 32y = 2x5 - x + 3. 210 4 2xy = x + 4. y = (x3 + 2)(x + 1)5. y = 5x 2 (3x -1) 6. y = (x 2 + 5)3 7. y = (x 2 + 1)(5 - 3x 2 ) 8. y = x(2x -1)(3x + 2)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đạo hàm và tiếp tuyến ĐẠO HÀM VÀ TIẾP TUYẾN A. Lý thuyết f (x 0 + ∆x) − f (x 0 ) - Tính đạo hàm bằng định nghĩa: f (x 0 ) = ∆x 0 lim x − x0 - Các công thức và quy tắc (xn) = nxn - 1 (C) = 0 (x) = 1 ( x ) = 2 1x 1 1 �� � �= − 2 (sinx) = cosx �� x x −1 1 (tan x) = (cot) = (cosx) = - sinx cos 2 x sin 2 x � � U V − V U U � �= (U + U) = U + V (UV) = UV + VU V2 V �� - Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm (xo ; yo) là: y - yo = f (x0) (x - x0) (xo ; yo): tiếp điểm f (xo) : hệ số góc của tiếp tuyến B. Bài tậpBài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau (hàm đa thức,phân thức,căn thức) x 2 2. y = 2 x 5 − +3 3. y = 10 x 4 + 1. y = x 3 − 2 x + 1 4. y = ( x 3 + 2)( x + 1) x2 2 8. y = x ( 2 x − 1)(3x + 2) 5. y = 5 x 2 (3 x − 1) 6. y = ( x 2 + 5) 3 7. y = ( x 2 + 1)(5 − 3x 2 ) 2x 2 − 6x + 5 2x 10. y = 2 9. y = ( x + 1)( x + 2) ( x + 3) 2 3 11. y = x −1 2x + 4 5x − 3 12. y = 14. y = x − 1 + x + 2 13. y = x 2 + 6 x + 7 x + x +1 2 x 2 − 2x + 3 15. y = ( x + 1) x 2 + x + 1 16. y = 2x + 1Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau 1 + sin x 20. y -= 17. y = 3 sin 2 x. sin 3x 18. y = (1 + cot x ) 2 19. y = cos x. sin 2 x 2 − sin x sin x + cos x Π x 21. y = 22. y = sin 23. y = cot ( 2 x + 4 3 ) 24. y = 2 + tg 2 x sin x − cos x 2 4 Viết phương trình của tiếp tuyến bi ...

Tài liệu được xem nhiều: