Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Tam Phước

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 169.59 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Tam Phước tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Tam PhướcTRƯỜNG THPT TAM PHƯỚCTỔ TOÁN-TIN HỌCĐỀ KIỂM TRA CHUNG - NĂM HỌC 2017-2018MÔN TOÁN - LỚP 12- BÀI SỐ 3-HKIIThời gian làm bài : 45 phút(Đề kiểm tra có 25 câu trắc nghiệm khách quantrong 02 trang)Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ................Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:Mã đề :Câu 1: Cho 2 số phức z1  1  2i và z2  3  i . Tìm số phức z  z1.z2A. 3-2iC. 5  5iB. 5D. 5  5iCâu 2: Cho 2 số phức z1  2  i, z2  1  i . Tính z1  z2B. 5A. 1C. 5D. 3Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm M biểu diễn cho số phức z  3  iA. M3; 0B. M 0; 3C. MD. M3;13;iCâu 4: Số nào trong các số sau là số thuần ảo ?B.  3  3i A. 3  3i   4  3i 2C.5  2i5  2iD.3  4i3  4iCâu 5: Tìm số phức z thỏa mãn:  2  i 1  i   z  4  2iA. z  1  3iB. z  1  3iC. z  1  3iCâu 6: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng ?A. i1977  iB. i 2345  1D. z  1  3iC. i 2005  1D. i 2006  iCâu 7: Cho số phức z thỏa mãn:  4  i  z  3  4i . Điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng tọa độ là: 16 11 ; 17 17 A. M 95 16 13 ;  17 17 45 16 13 ; i 17 17 C. M  ;  B. M D. M Câu 8: Tìm các số thực x, y thỏa mãn: ( x  2 y )  (2 x  2 y )i    x  y  1   y  3 i.A. x 31,y .42B. x  1, y  1.Câu 9: Tính giá trị của biểu thức A  1  i 2016111,y .33C. x  1, y  1.D. x C. A   21008 .D. A  21008 i .C. w  2  12i .D. w  2  2i ..A. A  21008 i .B. A  21008 .Câu 10: Cho số phức z  7  5i . Tìm số phức w  z  iz .A. w  12  12i .B. w  12  2i .2Câu 11: Giải phương trình : z  4 z  11  0 , kết quả nghiệm là: z  3  2.iA.  z  3  2.i z  1  5.iB.  z  1  5.i1z  2C. 1z  27i2 .7i2 z  2  7.iD.  z  2  7.i2Câu 12: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình : z 2  4 z  10  0 . Tính giá trị của bểu thức A  z1  z2A. A  20 .B. A  2 10C. A  1422D. 14.Câu 13:Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z  2z  3  0 . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z1 là:Trang 1A. M ( 1; 2)C. M(1;  2 )B. M ( 1; 2)D. M( 1;  2i)Câu14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z   8  9i   3 là đường tròn cótọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là:A. I(8;-9), R = 3B. I(8;9) , R = 3C. I(8;9), R = 3D. I(-8;-9), R = 3Câu 15: Trên mp Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z  2  3i  z  4  i làA. Đường tròn (C) : (x  2)2  (y  3)2  25B. Đường thẳng: 4 x  12 y  7  0C. Đường thẳng: 3 x  y  1  0D. Đường thẳng: 3 x  4 y  13  0Câu 16: Tìm số phức z thỏa z² + |z| = 0. z0 z  1 z0 z  iA.  z0 z  1 iB.  z  1 z  iC. D. Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z + 3(1 – i) z = 1 – 9i. Tìm modun của z.z  3A.C. z  13B. z  3D. z  13Câu 18: Phương trình z³ – az² + 3az + 37 = 0 có một nghiệm là –1. Gọi các nghiệm còn lại là z1 và z2. Gọi điểm A, M, Nlần lượt là các điểm biểu diễn cho –1, z1, z2. Tìm mệnh đề đúng?A. tam giác AMN cânB. tam giác AMN đềuC. tam giác AMN vuôngD. 3 điểm A,M,N thẳng hàngCâu 19: Phần ảo của số phức z = 1 + (1 + i) + (1 + i)² + (1 + i)³ + ... + (1 + i)20 làA. –1025B. –1023C. 1023D. 102542Câu 20: Tìm điều kiện của các số thực p,q để phương trình z  p z  q  0 có cả nghiệm thực và nghiệm phứcB. p 2  4 q  0A. p 2  4 q  0Câu 21: Kí hiệuC. q  0 hoặc p  0 , q  0D. q  0z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 2  4 z  17  0 Trên mặt phẳng toạ độ, điểmnào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w  iz0  z0 5 3 2 252A. M   ; 32B. M  ;  32525 32 2C. M  ;  D. M  ; Câu 22: Gọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình z 2  2 z  10  0 . Gọi M, N,P là các điểm biểu diễn của z1 và z2và số phức z=-3+2i. Khi đó trực tâm của tam giác MNP biểu diễn cho số phức nào sau đây:2 52 51 iC.  iD.   2i3 33 34Câu 23: Cho số phức z thỏa z  2  1 . Trong các số phức w thỏa w  (3  i ) z  5  i thì số phức w có mô đun lớnA. nhất làA. w  3  2i7 2i2B.B. w  6  2iC. w  2  6i2Câu 24: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đẳng thức: z A. 1B. 2D. w  2  6i11z  z  1 z  z i .22  C. 3D. 4 C.3 11 i10 102Câu 25: Biết z1,z2 là hai số phức thỏa điều kiện: 2 z  1  z  1  1  i z . Tính z1  z2A. 3 11 i10 10B. 3 11 i10 10Trang 2D.3 11 i10 101C14A2B15C3C16B4B17CĐÁP ÁN KT TOÁN 12 LẦN 35D6A7B8C9B18B19D20C21A22ATrang 310A23C11D24B12A25A ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: